Ngành/ Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPTnăm 2021
|
Điểm trúng tuyển
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1. Ngành Kinh tế:
- Chuyên ngành Đầu tư
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công
- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án
|
7310101
|
230
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
18,0
|
20.00
|
2. Ngành Kinh tế quốc tế:
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics
|
7310106
|
200
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
20,0
|
22.75
|
3. Ngành Kinh tế phát triển:
- Chuyên ngành Kinh tế phát triển
- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
|
7310105
|
100
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
17,2 – 20,0
|
19.00
|
4. Ngành Quản trị kinh doanh:
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch
- Chuyên ngành Quản trị Marketing
|
7340101
|
200
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
19,5-20,0
|
22.50
|
5. Ngành Tài chính – Ngân hàng:
- Chuyên ngành Tài chính
- Chuyên ngành Ngân hàng
- Chuyên ngành Thẩm định giá
|
7340201
|
120
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
19,0 – 20,0
|
22.25
|
6. Ngành Quản lý Nhà nước
- Chuyên ngành Quản lý công
|
7310205
|
50
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
17,15-18,0
|
18.25
|
7. Ngành Luật Kinh tế
- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh
|
7380107
|
100
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Hóa học
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
17,15-18,0
|
21.00
|
8. Ngành Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
|
7340301
|
100
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
|
20.25
|
9. Ngành Kinh tế số
- Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số
- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh
|
7310112
|
100
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ Văn, Vật lý
|
Tuyển sinh từ năm 2021
|
TỔNG
|
1200
|
|