BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
Số: 155/TB-HVCSPT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2021
THÔNG BÁO
V/v điều chỉnh, bổ sung Đề án tuyển sinh đại học năm 2021
Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 ban hành ngày 22/3/2021 của Học viện Chính sách và Phát triển;
Căn cứ Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH ngày 30/7/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh 2021 trong tình hình dịch COVID-19;
Căn cứ Công văn số 3353/BGDĐT-GDĐH ngày 10/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông tin số lượng thí sinh đủ điều kiện dự thi nhưng không tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 2 do giãn cách vì dịch bệnh COVID – 19.
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điều chỉnh, bổ sung mới của Đề án tuyển sinh năm 2021, cụ thể:
1. Bổ sung phương thức xét tuyển riêng
a. Đối tượng xét tuyển:
- Hoặc thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2021 đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do địa phương thực hiện giãn cách xã hội.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu xét tuyển:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm Lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng các ngành như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
Chỉ tiêu xét
|
1
|
Kinh tế
|
7310101
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
25,5
|
2
|
2
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
25,2
|
1
|
3
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
27,0
|
2
|
4
|
Kinh tế số
|
7310112
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
24,9
|
1
|
5
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
24,3
|
1
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
27,0
|
2
|
7
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
26,4
|
1
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
26,4
|
1
|
9
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Hóa học
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
26,4
|
1
|
- Cách tính điểm xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên: Theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
- Chỉ tiêu: 12 chỉ tiêu, cụ thể 01 chỉ tiêu/mã ngành, riêng các mã ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Quản trị kinh doanh 02 chỉ tiêu/mã ngành.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 21/8/2021 – 24/8/2021
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành, chỉ tiêu của mỗi ngành và điểm xét tuyển của thí sinh;
+ Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên (Nguyện vọng 1 ưu tiên cao nhất, sau đó đến các nguyện vọng tiếp theo);
+ Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh với mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng duy nhất, nếu đã trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không xét tiếp các nguyện vọng còn lại.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến ngày 25/8/2021
2. Điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các ngành và chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiêp THPT 2021 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổng chỉ tiêu năm 2021 (cũ)
|
Tổng chỉ tiêu năm 2021
|
Chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 (cũ)
|
Chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 (điều chỉnh)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
(điều chỉnh)
|
1
|
Kinh tế
|
7310101
|
230
|
270
|
115
|
188
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
2
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
100
|
100
|
50
|
48
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
3
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
200
|
270
|
100
|
207
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
20,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
4
|
Kinh tế số
|
7310112
|
100
|
120
|
50
|
37
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
5
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
50
|
70
|
25
|
18
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
18,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
200
|
300
|
100
|
226
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
20,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
7
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
120
|
120
|
60
|
45
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
100
|
100
|
50
|
65
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
9
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
100
|
100
|
50
|
29
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
19,0
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
TỔNG
|
1200
|
1450
|
600
|
863
|
|
|
3. Điều chỉnh chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh chương trình Chất lượng cao
- Tuyển sinh 02 ngành: Kinh tế quốc tế và ngành Tài chính – Ngân hàng.
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 150 chỉ tiêu.
4. Điều chỉnh lịch tuyển sinh đại học chính quy năm 2021
Lịch điều chỉnh tuyển sinh đại học được điều chỉnh như sau: (Phụ lục 1 kèm theo)
5. Điều chỉnh Danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu tính đến 15/8/2021 (Phụ lục 2 kèm theo)
Học viện Chính sách và Phát triển Trân trọng thông báo!
Nơi nhận:
- Ban Giám đốc (để b/c);
- TTCNTT,TV&TT (để t/b);
- Lưu: TC-HC, Phòng QLĐT.
|
GIÁM ĐỐC
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(đã kí)
|
|
PGS, TS. Trần Trọng Nguyên
|
Phụ lục 1: LỊCH TUYÊN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Kèm theo Thông báo số: 155 /TB-HVCSPT ngày 20/8/2021 của Giám đốc Học viện)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian thực hiện
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
1
|
Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển riêng, dự bị đại học xác nhận và nhập học trực tuyến (Đợt 1)
|
4/8/2021 - 20/8/2021
|
Phòng QLĐT
|
Phòng KHTC
Phòng TCHC
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
|
2
|
Báo cáo kết quả xét tuyển riêng lên hệ thống Bộ GD&ĐT (đợt 1)
|
"Trước ngày 29/8/2021
|
Phòng QLĐT
|
TTCNTT, TV&TT
|
3
|
Tuần sinh hoạt công dân - sinh viên đầu khóa 12 đợt 1
|
23/8/2021 - 5/9/2021
|
Phòng CT&CTSV
|
Các đơn vị thuộc HV
|
4
|
Kiểm tra và phân loại trình độ tiếng Anh K12 (Đợt 1)
|
Trước ngày 30/8/2021
|
Bộ môn Ngoại ngữ
TTKT&ĐBCL
|
Các đơn vị thuộc HV
|
5
|
Tuyển sinh CLC (đợt 1)
|
16/8/2021-31/8/2021
|
Viện ĐTQT
|
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
|
6
|
Công bố kết quả xét tuyển CLC đợt 1
|
Trước ngày 5/9/2021
|
Viện ĐTQT
|
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
|
7
|
Sinh viên Khóa 12 trúng tuyển theo đợt xét tuyển riêng bắt đầu học theo thời khóa biểu
|
Từ ngày 06/09/2021
|
Phòng QLĐT
|
Các đơn vị thuộc HV
|
8
|
Nhận hồ sơ xét tuyển riêng (thí sinh diện tốt nghiệp THPT đặc cách năm 2021)
|
21/8/2021 - 24/8/2021
|
Phòng QLĐT
|
Các đơn vị thuộc HV
|
9
|
Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển riêng thuộc diện tốt nghiệp THPT đặc cách năm 2021) xác nhận và nhập học trực tuyến
|
26/8/2021 – 27/8/2021
|
Phòng QLĐT
|
Phòng KHTC
Phòng TCHC
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
|
10
|
Báo cáo kết quả xét tuyển riêng (thí sinh diện tốt nghiệp THPT đặc cách năm 2021) lên hệ thống Bộ GD&ĐT
|
" Trước 17h00 ngày 07/9/2021
|
Phòng QLĐT
|
TTCNTT, TV&TT
|
11
|
Học viện thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1 theo Quy chế tuyển sinh
|
Từ 12/9 đến 17h00 ngày 15/9/2021
|
Phòng QLĐT
|
TTCNTT, TV&TT
Các đơn vị thuộc HV
|
12
|
Học viện công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trên cổng thông tin của Học viện
|
Trước 17h00 ngày 16/9/2021
|
Phòng QLĐT
|
TTCNTT, TV&TT
|
13
|
Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 xác nhận và nhập học trực tuyến
|
Từ 20/9 đến 17h00 ngày 24/9/2021
|
Phòng QLĐT
|
Phòng KHTC
Phòng TCHC
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
|
14
|
Tuần sinh hoạt công dân - sinh viên đầu khóa đợt 2
|
27/9/2021 – 10/10/2021
|
Phòng CT&CTSV
|
Các đơn vị thuộc HV
|
15
|
Kiểm tra và phân loại trình độ tiếng Anh K12 (Đợt 2)
|
Trước ngày 04/10/2021
|
Bộ môn Ngoại ngữ;
TTKT&ĐBCL
|
Các đơn vị thuộc HV
|
16
|
Công bố kết quả xét tuyển chương trình CLC đợt 2
|
Ngày 06/10/2021
|
Viện ĐTQT
|
Các đơn vị thuộc HV
|
17
|
Cập nhập thông tin thí sinh xác nhận nhập học lên hệ thống của Bộ GD&ĐT
|
Trước 17h00 ngày 2/10/2021
|
Phòng QLĐT
|
TTCNTT, TV&TT
|
18
|
Thông báo kết quả xét tuyển bổ sung (nếu có)
|
Từ ngày 03/10/2021
|
Phòng QLĐT
|
Các đơn vị thuộc HV
|
19
|
Khai giảng Khóa 12
|
27/9/2021- 10/10/2021
|
Phòng TCHC
|
Các đơn vị thuộc HV
|
20
|
Sinh viên Khóa 12 Đợt 2 bắt đầu học theo thời khóa biểu
|
Từ ngày 11/10/2021
|
Phòng QLĐT
|
Các đơn vị thuộc HV
|
21
|
Nhận hồ sơ nhập học bản cứng K12
|
Tháng 11/2021
|
Phòng CT&CTSV
|
Các đơn vị thuộc HV
|
22
|
Học viện báo cáo Bộ GD&ĐT kết quả tuyển sinh năm 2021
|
Trước 31/12/2021
|
Phòng QLĐT
|
Các đơn vị thuộc HV
|
Phụ lục 2: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU TÍNH ĐẾN 15/08/2021
(Kèm theo Thông báo số: 155/TB-HVCSPT ngày 20/8/2021 của Giám đốc Học viện) |
TT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Chuyên môn được đào tạo |
Giảng dạy môn chung |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh |
Đại học |
Thạc sĩ |
Mã |
Tên ngành |
Mã |
Tên ngành |
1 |
Lê Kim Chi |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
7310101 |
Kinh tế |
8310105 |
Kinh tế phát triển |
2 |
Hoàng Ngọc Phong |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
3 |
Lê Thị Cẩm Thơ |
|
Thạc sĩ |
Chính sách công |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
4 |
Lê Thị Nhung |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế đầu tư |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
5 |
Đào Thanh Hương |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
8310105 |
Kinh tế phát triển |
6 |
Lê Văn Tăng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
7 |
Đỗ Kiến Vọng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
8 |
Lương Văn Khôi |
|
Tiến sĩ |
Chính sách công và kinh tế phát triển |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
9 |
Lê Công Thành |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
10 |
Lê Hồng Quân |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
11 |
Nguyễn Thị Bích Phương |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
12 |
Phạm Ngọc Trụ |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
Nguyễn Duy Đồng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
Nguyễn Việt Hưng |
|
Thạc sĩ |
Quản lý nguồn nhân lực |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
15 |
nguyễn thị thu huyền |
|
Thạc sĩ |
Quản lý kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
16 |
Phạm Mạnh Cường |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
17 |
Trần Thị Ninh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
18 |
Nguyễn Trần Phương |
|
Thạc sĩ |
Quản lý xây dựng |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
19 |
Lưu Minh Đức |
|
Tiến sĩ |
Tài chính đầu tư |
|
7310101 |
Kinh tế |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
Lê Xuân Đoàn |
|
Thạc sĩ |
Toán kinh tế |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
21 |
Hoàng Sỹ Động |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Quản lý và quy hoạch |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
8310105 |
Kinh tế phát triển |
22 |
Nguyễn Thành Đô |
|
Thạc sĩ |
Quản lý tài chính |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
23 |
Nguyễn Nam Hải |
|
Tiến sĩ |
Quản lý kinh tế |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
8340402 |
Chính sách công |
24 |
Bùi Thị Hoàng Mai |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
25 |
Chu Thị Ngọc Trâm |
|
Thạc sĩ |
Quản lý kinh tế |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
26 |
Trần Thị Trúc |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
8340402 |
Chính sách công |
27 |
Nguyễn Thị Hạnh Vân |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
28 |
Nguyễn Thị Đông |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế, Tài chính |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
8340402 |
Chính sách công |
29 |
Trịnh Quang Anh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
8340402 |
Chính sách công |
30 |
Phan Lê Nga |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế Tài chính Ngân hàng |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
31 |
Tô Trọng Hùng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
32 |
Bùi Thúy Vân |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
33 |
Lê Việt Anh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
34 |
Nguyễn Trần Khánh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
35 |
Đặng Thị Kim Dung |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
36 |
Đào Hồng Quyên |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
37 |
Đào Văn Hùng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
38 |
Đỗ Thị Anh |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
39 |
Bùi Quý Thuấn |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
40 |
Nguyễn Anh Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
41 |
Phạm Huyền Trang |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
42 |
Phan Thị Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
43 |
Hoàng Văn Nam |
|
Thạc sĩ |
Chính sách công |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
44 |
Phạm Hoàng Ngân |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
45 |
Phạm Thị Quỳnh Liên |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
46 |
Vũ Thị Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
47 |
Lê Thùy Dung |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
48 |
Hoàng Thanh Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
49 |
Ngô Tiến Dũng |
|
Tiến sĩ |
Kế toán |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
50 |
Nguyễn Hữu Xuân Trường |
|
Tiến sĩ |
Toán tin |
|
7310112 |
Kinh tế số |
8310105 |
Kinh tế phát triển |
51 |
Nguyễn Văn Cường |
|
Tiến sĩ |
Toán kinh tế |
|
7310112 |
Kinh tế số |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
52 |
Đàm Thanh Tú |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310112 |
Kinh tế số |
8310105 |
Kinh tế phát triển |
53 |
Nguyễn Phương Lan |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế |
|
7310112 |
Kinh tế số |
|
|
54 |
Đỗ Thế Dương |
|
Thạc sĩ |
Điện tử viễn thông |
|
7310112 |
Kinh tế số |
|
|
55 |
Nguyễn Văn Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Toán giải tích |
|
7310112 |
Kinh tế số |
|
|
56 |
Lưu Thị Diệu |
|
Thạc sĩ |
Thông tin - Thư viện |
|
7310112 |
Kinh tế số |
|
|
57 |
Trần Trọng Nguyên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7310112 |
Kinh tế số |
8340402 |
Chính sách công |
58 |
Phạm Minh Tú |
|
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7310112 |
Kinh tế số |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
59 |
Trần Thị Hương Trà |
|
Thạc sĩ |
Toán ứng dụng |
|
7310112 |
Kinh tế số |
|
|
60 |
Tạ Đức Anh |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
|
7310112 |
Kinh tế số |
|
|
61 |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
62 |
Ngô Phúc Hạnh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Quản lý kinh tế |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
8340402 |
Chính sách công |
63 |
Lê Vũ Trường |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
64 |
Vũ Thị Thanh Hương |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
65 |
Phùng Đình Vịnh |
|
Tiến sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
8340402 |
Chính sách công |
66 |
Nguyễn Tiến Hùng |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
8340402 |
Chính sách công |
67 |
Nguyễn Thị Thu |
|
Thạc sĩ |
Quản trị công |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
68 |
Trần Tú Ngà |
|
Thạc sĩ |
Chính sách công |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
69 |
Trần Thị Thanh Minh |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
70 |
Vũ Thị Tâm |
|
Thạc sĩ |
Hành chính công |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
71 |
Đặng Thị Quỳnh Trang |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
72 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Marketing |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
73 |
Bùi Đình Phúc |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
74 |
Đỗ Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
75 |
Lâm Thùy Dương |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
76 |
Lê Văn Khương |
|
Tiến sĩ |
Khởi sự KD và tái lập DN |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
77 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
|
Thạc sĩ |
Tiếng anh kinh tế |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
78 |
Phạm Hoàng Cường |
|
Thạc sĩ |
Marketing |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
79 |
Phạm Thị Diệu Linh |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
80 |
Đàm Thị Hiền |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
81 |
Trịnh Tùng |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
82 |
Phan Văn Hưng |
|
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
83 |
Vũ Thị Minh Luận |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế, Tài chính |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
84 |
Trần Thị Mỹ Linh |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
85 |
Vũ Đình Hòa |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
86 |
Vũ Tiến Sơn |
|
Thạc sĩ |
Quan hệ công chúng |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
87 |
Bùi Thanh Bình |
|
Tiến sĩ |
Công tác xã hội |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8340402 |
Chính sách công |
88 |
Chu Thị Tuyết Lan |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
89 |
Nguyễn Tiến Thành |
|
Thạc sĩ |
Quản trị nhân lực |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
90 |
Nguyễn Tuấn Thành |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
91 |
Phạm Bá Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
92 |
Nguyễn Tuấn Tài |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
93 |
Lê Thị Hoài Thương |
|
Thạc sĩ |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
94 |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
|
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
95 |
Đặng Thùy Nhung |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
96 |
Đào Hoàng Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
97 |
Đào Thị Bích Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
98 |
Nguyễn Hoàng Diệu Linh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
99 |
Đỗ Thị Hà Anh |
|
Thạc sĩ |
tài chính đầu tư |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
100 |
Phạm Mỹ Hằng Phương |
|
Tiến sĩ |
Ngân hàng, Đầu tư |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
101 |
Nguyễn Thế Hùng |
|
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
102 |
Nguyễn Thạc Hoát |
|
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
103 |
Nguyễn Tuấn Sơn |
|
Thạc sĩ |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
104 |
Nguyễn Việt Anh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
105 |
Trần Hoàng Minh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
106 |
Vũ Thị Nhài |
|
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
107 |
Nguyễn Thị Minh Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
108 |
Mai Văn Sáu |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
109 |
Đoàn Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
110 |
Nguyễn Thị Phương Thanh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
111 |
Đỗ Thanh Hương |
|
Thạc sĩ |
Quản lý tài chính |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
112 |
Hoàng Kim Thu |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Kinh tế |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
113 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
114 |
Phùng Thế Đông |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế, Tài chính |
|
7340301 |
Kế toán |
8340402 |
Chính sách công |
115 |
Phạm Thị Nhâm |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
116 |
Mai Thị Hoa |
|
Tiến sĩ |
Kế toán tài chính |
|
7340301 |
Kế toán |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
117 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
118 |
Nguyễn Thị Hà |
|
Thạc sĩ |
Kế toán |
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
119 |
Nguyễn Thế Vinh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế, Quản trị kinh doanh |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
Bùi Tất Thắng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Quản lý kinh tế |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
121 |
Nguyễn Bá Ân |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
122 |
Nguyễn Như Hà |
|
Tiến sĩ |
Luật Kinh tế |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
123 |
Đặng Minh Phương |
|
Thạc sĩ |
Luật Kinh tế |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
124 |
Giang Thanh Tùng |
|
Tiến sĩ |
Luật Quốc tế |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
8340402 |
Chính sách công |
125 |
Lưu Thị Tuyết |
|
Thạc sĩ |
Luật kinh tế |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
126 |
Tường Thị Lan Anh |
|
Thạc sĩ |
Xã hội học |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
127 |
Nguyễn Thanh Bình |
|
Tiến sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
128 |
Nguyễn Tiến Đạt |
|
Thạc sĩ |
Luật hợp tác quốc tế |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
129 |
Đào Văn Mừng |
|
Thạc sĩ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
x |
|
|
|
|
130 |
Ngô Minh Thuận |
|
Tiến sĩ |
Đường lối Đảng cộng sản Việt Nam |
x |
|
|
8340402 |
Chính sách công |
131 |
Bùi Thị Thanh Mai |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Anh |
x |
|
|
|
|
132 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chinh trị |
x |
|
|
|
|
133 |
Hoàng Thị Thu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Anh |
x |
|
|
|
|
134 |
Cao Thu Hằng |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
x |
|
|
|
|
135 |
Đỗ Thị Thanh Hà |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
x |
|
|
|
|
136 |
Lê Văn Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
|
|
137 |
Vũ Thị Thái Hà |
|
Thạc sĩ |
Triết học Mac Lenin |
x |
|
|
|
|
138 |
Phạm Thị Hồng Liên |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
x |
|
|
|
|
139 |
Ngô Hữu Mạnh |
|
Thạc sĩ |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
|
|
140 |
Nguyễn Mã Lươ ng |
|
Thạc sĩ |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
|
|
141 |
Nguyễn Thị Hồng Mến |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
x |
|
|
|
|
142 |
Vũ Thị Minh Tâm |
|
Thạc sĩ |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
x |
|
|
|
|
143 |
Tống Hưng Tâm |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
x |
|
|
|
|
144 |
Phạm Thị Hà |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và phương pháp dạy học môn Tiếng Anh |
x |
|
|
8340101 |
Quản trị kinh doanh |