Skip to content

Tại sao chọn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam ?

THÔNG BÁO V/v điều chỉnh, bổ sung Đề án tuyển sinh đại học năm 2021
 
 
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
 
Số:   155/TB-HVCSPT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                          Hà Nội, ngày 20 tháng  8  năm 2021
 
THÔNG BÁO
V/v điều chỉnh, bổ sung Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 

Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 ban hành ngày 22/3/2021 của Học viện Chính sách và Phát triển;
Căn cứ Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH ngày 30/7/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh 2021 trong tình hình dịch COVID-19;
Căn cứ Công văn số 3353/BGDĐT-GDĐH ngày 10/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông tin số lượng thí sinh đủ điều kiện dự thi nhưng không tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 2 do giãn cách vì dịch bệnh COVID – 19.
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điều chỉnh, bổ sung mới của Đề án tuyển sinh năm 2021, cụ thể:
1. Bổ sung phương thức xét tuyển riêng
a. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Hoặc thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2021 đủ điều kiện đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do địa phương thực hiện giãn cách xã hội.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu xét tuyển:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm Lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng các ngành như sau:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Chỉ tiêu xét
1
Kinh tế
7310101
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
25,5
2
2
Kinh tế phát triển
7310105
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
25,2
1
3
Kinh tế quốc tế
7310106
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
27,0
2
4
Kinh tế số
7310112
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
24,9
1
5
Quản lý Nhà nước
7310205
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
24,3
1
6
Quản trị kinh doanh
7340101
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
27,0
2
7
Tài chính – Ngân hàng
7340201
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
26,4
1
8
Kế toán
7340301
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
26,4
1
9
Luật Kinh tế
7380107
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Hóa học
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
26,4
1
 
- Cách tính điểm xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên: Theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
- Chỉ tiêu: 12 chỉ tiêu, cụ thể 01 chỉ tiêu/mã ngành, riêng các mã ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Quản trị kinh doanh 02 chỉ tiêu/mã ngành.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 21/8/2021 – 24/8/2021
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành, chỉ tiêu của mỗi ngành và điểm xét tuyển của thí sinh;
+ Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên (Nguyện vọng 1 ưu tiên cao nhất, sau đó đến các nguyện vọng tiếp theo);
+ Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh với mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng duy nhất, nếu đã trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không xét tiếp các nguyện vọng còn lại.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến ngày 25/8/2021
2. Điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các ngành và chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiêp THPT 2021 như sau:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổng chỉ tiêu năm 2021 (cũ)
Tổng chỉ tiêu năm 2021
Chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 (cũ)
Chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 (điều chỉnh)
Tổ hợp xét tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
(điều chỉnh)
1
Kinh tế
7310101
230
270
115
188
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
19,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
2
Kinh tế phát triển
7310105
100
100
50
48
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
18,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
3
Kinh tế quốc tế
7310106
200
270
100
207
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
20,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4
Kinh tế số
7310112
100
120
50
37
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
19,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
5
Quản lý Nhà nước
7310205
50
70
25
18
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
18,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
6
Quản trị kinh doanh
7340101
200
300
100
226
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
20,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
7
Tài chính – Ngân hàng
7340201
120
120
60
45
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
19,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8
Kế toán
7340301
100
100
50
65
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
19,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
9
Luật Kinh tế
7380107
100
100
50
29
 
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
19,0
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán,  Lịch sử, Tiếng Anh
 
TỔNG
1200
1450
600
863
 
 
 
3. Điều chỉnh chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh chương trình Chất lượng cao
          - Tuyển sinh 02 ngành: Kinh tế quốc tế và ngành Tài chính – Ngân hàng.
          - Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 150 chỉ tiêu.
4. Điều chỉnh lịch tuyển sinh đại học chính quy năm 2021
Lịch điều chỉnh tuyển sinh đại học được điều chỉnh như sau: (Phụ lục 1 kèm theo)        
5. Điều chỉnh Danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu tính đến 15/8/2021 (Phụ lục 2 kèm theo)
Học viện Chính sách và Phát triển Trân trọng thông báo!
 
Nơi nhận:  
- Ban Giám đốc (để b/c);
- TTCNTT,TV&TT (để t/b);
- Lưu: TC-HC, Phòng QLĐT.        
GIÁM ĐỐC
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
 
 
 (đã kí) 
 
 
 
PGS, TS. Trần Trọng Nguyên
 

Phụ lục 1: LỊCH TUYÊN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Kèm theo Thông báo số: 155 /TB-HVCSPT ngày 20/8/2021 của Giám đốc Học viện)
 
TT
Nội dung
Thời gian thực hiện
Đơn vị chủ trì
Đơn vị phối hợp
1
Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển riêng, dự bị đại học xác nhận và nhập học trực tuyến (Đợt 1)
4/8/2021 - 20/8/2021
Phòng QLĐT
Phòng KHTC
Phòng TCHC
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
2
Báo cáo kết quả xét tuyển riêng lên hệ thống Bộ GD&ĐT (đợt 1)
"Trước ngày 29/8/2021
Phòng QLĐT
TTCNTT, TV&TT
3
Tuần sinh hoạt công dân - sinh viên đầu khóa 12 đợt 1
23/8/2021 - 5/9/2021
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
4
Kiểm tra và phân loại trình độ tiếng Anh K12 (Đợt 1)
Trước ngày 30/8/2021
Bộ môn Ngoại ngữ
TTKT&ĐBCL
Các đơn vị thuộc HV
5
Tuyển sinh CLC (đợt 1)
16/8/2021-31/8/2021
Viện ĐTQT
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
6
Công bố kết quả xét tuyển CLC đợt 1
Trước ngày 5/9/2021
Viện ĐTQT
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
7
Sinh viên Khóa 12 trúng tuyển theo đợt xét tuyển riêng bắt đầu học theo thời khóa biểu
Từ ngày 06/09/2021
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
8
Nhận hồ sơ xét tuyển riêng (thí sinh diện tốt nghiệp THPT đặc cách năm 2021)
21/8/2021 - 24/8/2021
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
9
Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển riêng thuộc diện tốt nghiệp THPT đặc cách năm 2021) xác nhận và nhập học trực tuyến
26/8/2021 – 27/8/2021
Phòng QLĐT
Phòng KHTC
Phòng TCHC
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
10
Báo cáo kết quả xét tuyển riêng (thí sinh diện tốt nghiệp THPT đặc cách năm 2021) lên hệ thống Bộ GD&ĐT
" Trước 17h00 ngày 07/9/2021
Phòng QLĐT
TTCNTT, TV&TT
11
Học viện thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1 theo Quy chế tuyển sinh
Từ 12/9 đến 17h00 ngày 15/9/2021
Phòng QLĐT
TTCNTT, TV&TT
Các đơn vị thuộc HV
12
Học viện công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trên cổng thông tin của Học viện
Trước 17h00 ngày 16/9/2021
Phòng QLĐT
TTCNTT, TV&TT
13
Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 xác nhận và nhập học trực tuyến
Từ 20/9 đến 17h00 ngày 24/9/2021
Phòng QLĐT
Phòng KHTC
Phòng TCHC
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
14
Tuần sinh hoạt công dân - sinh viên đầu khóa đợt 2
27/9/2021 – 10/10/2021
Phòng CT&CTSV
 
Các đơn vị thuộc HV
15
Kiểm tra và phân loại trình độ tiếng Anh K12 (Đợt 2)
Trước ngày 04/10/2021
Bộ môn Ngoại ngữ;
TTKT&ĐBCL
Các đơn vị thuộc HV
16
Công bố kết quả xét tuyển chương trình CLC đợt 2
Ngày 06/10/2021
Viện ĐTQT
Các đơn vị thuộc HV
17
Cập nhập thông tin thí sinh xác nhận nhập học lên hệ thống của Bộ GD&ĐT
Trước 17h00 ngày 2/10/2021
Phòng QLĐT
TTCNTT, TV&TT
18
Thông báo kết quả xét tuyển bổ sung (nếu có)
Từ ngày 03/10/2021
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
19
Khai giảng Khóa 12
27/9/2021- 10/10/2021
Phòng TCHC
Các đơn vị thuộc HV
20
Sinh viên Khóa 12 Đợt 2 bắt đầu học theo thời khóa biểu
Từ ngày 11/10/2021
Phòng QLĐT
 
Các đơn vị thuộc HV
21
Nhận hồ sơ nhập học bản cứng K12
Tháng 11/2021
Phòng CT&CTSV
Các đơn vị thuộc HV
22
Học viện báo cáo Bộ GD&ĐT kết quả tuyển sinh năm 2021
Trước 31/12/2021
Phòng QLĐT
Các đơn vị thuộc HV
 
Phụ lục 2: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU TÍNH ĐẾN 15/08/2021
(Kèm theo Thông báo số:  155/TB-HVCSPT ngày 20/8/2021 của Giám đốc Học viện)
TT Họ và tên Chức danh khoa học Trình độ Chuyên môn được đào tạo Giảng dạy môn chung Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học Thạc sĩ
Tên ngành Tên ngành
1 Lê Kim Chi   Tiến sĩ Kinh tế phát triển   7310101 Kinh tế 8310105 Kinh tế phát triển
2 Hoàng Ngọc Phong   Tiến sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế 8340402 Chính sách công
3 Lê Thị Cẩm Thơ   Thạc sĩ Chính sách công   7310101 Kinh tế    
4 Lê Thị Nhung   Tiến sĩ Kinh tế đầu tư   7310101 Kinh tế 8340402 Chính sách công
5 Đào Thanh Hương   Tiến sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế 8310105 Kinh tế phát triển
6 Lê Văn Tăng   Tiến sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế 8340402 Chính sách công
7 Đỗ Kiến Vọng   Tiến sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế 8340402 Chính sách công
8 Lương Văn Khôi   Tiến sĩ Chính sách công và kinh tế phát triển   7310101 Kinh tế 8340402 Chính sách công
9 Lê Công Thành   Thạc sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế    
10 Lê Hồng Quân   Thạc sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế    
11 Nguyễn Thị Bích Phương   Thạc sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế    
12 Phạm Ngọc Trụ   Tiến sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế 8340101 Quản trị kinh doanh
13 Nguyễn Duy Đồng   Tiến sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế 8340201 Tài chính - Ngân hàng
14 Nguyễn Việt Hưng   Thạc sĩ Quản lý nguồn nhân lực   7310101 Kinh tế    
15 nguyễn thị thu huyền   Thạc sĩ Quản lý kinh tế   7310101 Kinh tế    
16 Phạm Mạnh Cường   Thạc sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế    
17 Trần Thị Ninh   Thạc sĩ Kinh tế   7310101 Kinh tế    
18 Nguyễn Trần Phương   Thạc sĩ Quản lý xây dựng   7310101 Kinh tế    
19 Lưu Minh Đức   Tiến sĩ Tài chính đầu tư   7310101 Kinh tế 8340201 Tài chính - Ngân hàng
20 Lê Xuân Đoàn   Thạc sĩ Toán kinh tế   7310101 Kinh tế    
21 Hoàng Sỹ Động Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý và quy hoạch   7310105 Kinh tế phát triển 8310105 Kinh tế phát triển
22 Nguyễn Thành Đô   Thạc sĩ Quản lý tài chính   7310105 Kinh tế phát triển    
23 Nguyễn Nam Hải   Tiến sĩ Quản lý kinh tế   7310105 Kinh tế phát triển 8340402 Chính sách công
24 Bùi Thị Hoàng Mai   Thạc sĩ Kinh tế phát triển   7310105 Kinh tế phát triển    
25 Chu Thị Ngọc Trâm   Thạc sĩ Quản lý kinh tế   7310105 Kinh tế phát triển    
26 Trần Thị Trúc   Tiến sĩ Kinh tế phát triển   7310105 Kinh tế phát triển 8340402 Chính sách công
27 Nguyễn Thị Hạnh Vân   Thạc sĩ Kinh tế phát triển   7310105 Kinh tế phát triển    
28 Nguyễn Thị Đông   Tiến sĩ Kinh tế, Tài chính   7310105 Kinh tế phát triển 8340402 Chính sách công
29 Trịnh Quang Anh   Tiến sĩ Kinh tế   7310105 Kinh tế phát triển 8340402 Chính sách công
30 Phan Lê Nga   Thạc sĩ Kinh tế Tài chính Ngân hàng   7310105 Kinh tế phát triển    
31 Tô Trọng Hùng   Tiến sĩ Kinh tế   7310105 Kinh tế phát triển 8340101 Quản trị kinh doanh
32 Bùi Thúy Vân   Tiến sĩ Kinh tế quốc tế   7310106 Kinh tế quốc tế 8310106 Kinh tế quốc tế
33 Lê Việt Anh   Tiến sĩ Kinh tế quốc tế   7310106 Kinh tế quốc tế 8310106 Kinh tế quốc tế
34 Nguyễn Trần Khánh   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7310106 Kinh tế quốc tế    
35 Đặng Thị Kim Dung   Thạc sĩ Kinh tế quốc tế   7310106 Kinh tế quốc tế    
36 Đào Hồng Quyên   Tiến sĩ Kinh tế quốc tế   7310106 Kinh tế quốc tế 8310106 Kinh tế quốc tế
37 Đào Văn Hùng Phó giáo sư Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7310106 Kinh tế quốc tế 8340201 Tài chính - Ngân hàng
38 Đỗ Thị Anh   Thạc sĩ Quản lý giáo dục   7310106 Kinh tế quốc tế    
39 Bùi Quý Thuấn   Thạc sĩ Kinh tế phát triển   7310106 Kinh tế quốc tế    
40 Nguyễn Anh Tuấn   Tiến sĩ Kinh tế   7310106 Kinh tế quốc tế 8310106 Kinh tế quốc tế
41 Phạm Huyền Trang   Thạc sĩ Kinh tế quốc tế   7310106 Kinh tế quốc tế    
42 Phan Thị Thanh Huyền   Thạc sĩ Kinh tế quốc tế   7310106 Kinh tế quốc tế    
43 Hoàng Văn Nam   Thạc sĩ Chính sách công   7310106 Kinh tế quốc tế    
44 Phạm Hoàng Ngân   Thạc sĩ Quản lý giáo dục   7310106 Kinh tế quốc tế    
45 Phạm Thị Quỳnh Liên   Thạc sĩ Kinh tế quốc tế   7310106 Kinh tế quốc tế    
46 Vũ Thị Thu Hà   Thạc sĩ Quản lý giáo dục   7310106 Kinh tế quốc tế    
47 Lê Thùy Dung   Thạc sĩ Kế toán   7310106 Kinh tế quốc tế    
48 Hoàng Thanh Hạnh   Tiến sĩ Kế toán   7310106 Kinh tế quốc tế 8340201 Tài chính - Ngân hàng
49 Ngô Tiến Dũng   Tiến sĩ Kế toán   7310106 Kinh tế quốc tế 8340201 Tài chính - Ngân hàng
50 Nguyễn Hữu Xuân Trường   Tiến sĩ Toán tin   7310112 Kinh tế số 8310105 Kinh tế phát triển
51 Nguyễn Văn Cường   Tiến sĩ Toán kinh tế   7310112 Kinh tế số 8340201 Tài chính - Ngân hàng
52 Đàm Thanh Tú   Tiến sĩ Kinh tế   7310112 Kinh tế số 8310105 Kinh tế phát triển
53 Nguyễn Phương Lan   Thạc sĩ Kinh tế   7310112 Kinh tế số    
54 Đỗ Thế Dương   Thạc sĩ Điện tử viễn thông   7310112 Kinh tế số    
55 Nguyễn Văn Tuấn   Thạc sĩ Toán giải tích   7310112 Kinh tế số    
56 Lưu Thị Diệu   Thạc sĩ Thông tin - Thư viện   7310112 Kinh tế số    
57 Trần Trọng Nguyên Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế   7310112 Kinh tế số 8340402 Chính sách công
58 Phạm Minh Tú   Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7310112 Kinh tế số 8340201 Tài chính - Ngân hàng
59 Trần Thị Hương Trà   Thạc sĩ Toán ứng dụng   7310112 Kinh tế số    
60 Tạ Đức Anh   Thạc sĩ Công nghệ thông tin   7310112 Kinh tế số    
61 Nguyễn Thị Mai   Thạc sĩ Quản lý giáo dục   7310205 Quản lý nhà nước    
62 Ngô Phúc Hạnh Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý kinh tế   7310205 Quản lý nhà nước 8340402 Chính sách công
63 Lê Vũ Trường   Thạc sĩ Quản lý giáo dục   7310205 Quản lý nhà nước    
64 Vũ Thị Thanh Hương   Thạc sĩ Quản lý công   7310205 Quản lý nhà nước    
65 Phùng Đình Vịnh   Tiến sĩ Quản lý giáo dục   7310205 Quản lý nhà nước 8340402 Chính sách công
66 Nguyễn Tiến Hùng   Tiến sĩ Triết học   7310205 Quản lý nhà nước 8340402 Chính sách công
67 Nguyễn Thị Thu   Thạc sĩ Quản trị công   7310205 Quản lý nhà nước    
68 Trần Tú Ngà   Thạc sĩ Chính sách công   7310205 Quản lý nhà nước    
69 Trần Thị Thanh Minh   Thạc sĩ Quản lý giáo dục   7310205 Quản lý nhà nước    
70 Vũ Thị Tâm   Thạc sĩ Hành chính công   7310205 Quản lý nhà nước    
71 Đặng Thị Quỳnh Trang   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340101 Quản trị kinh doanh    
72 Nguyễn Thị Bích Ngọc   Thạc sĩ Marketing   7340101 Quản trị kinh doanh    
73 Bùi Đình Phúc   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
74 Đỗ Thị Hoa   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
75 Lâm Thùy Dương   Tiến sĩ Kinh tế phát triển   7340101 Quản trị kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh
76 Lê Văn Khương    Tiến sĩ Khởi sự KD và tái lập DN   7340101 Quản trị kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh
77 Nguyễn Thị Thùy Dương   Thạc sĩ Tiếng anh kinh tế   7340101 Quản trị kinh doanh    
78 Phạm Hoàng Cường   Thạc sĩ Marketing   7340101 Quản trị kinh doanh    
79 Phạm Thị Diệu Linh   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
80 Đàm Thị Hiền   Tiến sĩ Kinh tế phát triển   7340101 Quản trị kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh
81 Trịnh Tùng   Tiến sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh
82 Phan Văn Hưng   Tiến sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh
83 Vũ Thị Minh Luận   Tiến sĩ Kinh tế, Tài chính   7340101 Quản trị kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh
84 Trần Thị Mỹ Linh   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
85 Vũ Đình Hòa Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế   7340101 Quản trị kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh
86 Vũ Tiến Sơn   Thạc sĩ Quan hệ công chúng   7340101 Quản trị kinh doanh    
87 Bùi Thanh Bình   Tiến sĩ Công tác xã hội   7340101 Quản trị kinh doanh 8340402 Chính sách công
88 Chu Thị Tuyết Lan   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
89 Nguyễn Tiến Thành   Thạc sĩ Quản trị nhân lực   7340101 Quản trị kinh doanh    
90 Nguyễn Tuấn Thành   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
91 Phạm Bá Ngọc   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
92 Nguyễn Tuấn Tài   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340101 Quản trị kinh doanh    
93 Lê Thị Hoài Thương   Thạc sĩ Tài chính ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
94 Nguyễn Trọng Nghĩa   Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng 8340201 Tài chính - Ngân hàng
95 Đặng Thùy Nhung   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
96 Đào Hoàng Tuấn   Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng 8340101 Quản trị kinh doanh
97 Đào Thị Bích Hạnh   Tiến sĩ Tài chính ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng 8340201 Tài chính - Ngân hàng
98 Nguyễn Hoàng Diệu Linh   Thạc sĩ Tài chính ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
99 Đỗ Thị Hà Anh   Thạc sĩ tài chính đầu tư   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
100 Phạm Mỹ Hằng Phương   Tiến sĩ Ngân hàng, Đầu tư   7340201 Tài chính - Ngân hàng 8340201 Tài chính - Ngân hàng
101 Nguyễn Thế Hùng   Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng 8340201 Tài chính - Ngân hàng
102 Nguyễn Thạc Hoát   Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng 8340201 Tài chính - Ngân hàng
103 Nguyễn Tuấn Sơn   Thạc sĩ Tài chính ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
104 Nguyễn Việt Anh   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
105 Trần Hoàng Minh   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
106 Vũ Thị Nhài   Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng 8340201 Tài chính - Ngân hàng
107 Nguyễn Thị Minh Hạnh   Thạc sĩ Tài chính ngân hàng   7340201 Tài chính - Ngân hàng    
108 Mai Văn Sáu   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340301 Kế toán    
109 Đoàn Anh Tuấn   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340301 Kế toán    
110 Nguyễn Thị Phương Thanh   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340301 Kế toán    
111 Đỗ Thanh Hương   Thạc sĩ Quản lý tài chính   7340301 Kế toán    
112 Hoàng Kim Thu   Thạc sĩ Tài chính Kinh tế   7340301 Kế toán    
113 Nguyễn Thị Hải Yến   Thạc sĩ Quản trị kinh doanh   7340301 Kế toán    
114 Phùng Thế Đông   Tiến sĩ Kinh tế, Tài chính   7340301 Kế toán 8340402 Chính sách công
115 Phạm Thị Nhâm   Thạc sĩ Kế toán   7340301 Kế toán    
116 Mai Thị Hoa   Tiến sĩ Kế toán tài chính   7340301 Kế toán 8340201 Tài chính - Ngân hàng
117 Nguyễn Thị Thùy Linh   Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng   7340301 Kế toán    
118 Nguyễn Thị Hà   Thạc sĩ Kế toán   7340301 Kế toán    
119 Nguyễn Thế Vinh   Tiến sĩ Kinh tế, Quản trị kinh doanh   7380107 Luật kinh tế 8340101 Quản trị kinh doanh
120 Bùi Tất Thắng Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý kinh tế   7380107 Luật kinh tế 8310106 Kinh tế quốc tế
121 Nguyễn Bá Ân   Tiến sĩ Kinh tế   7380107 Luật kinh tế 8340402 Chính sách công
122 Nguyễn Như Hà   Tiến sĩ Luật Kinh tế   7380107 Luật kinh tế 8340402 Chính sách công
123 Đặng Minh Phương   Thạc sĩ Luật Kinh tế   7380107 Luật kinh tế    
124 Giang Thanh Tùng   Tiến sĩ Luật Quốc tế   7380107 Luật kinh tế 8340402 Chính sách công
125 Lưu Thị Tuyết   Thạc sĩ Luật kinh tế   7380107 Luật kinh tế    
126 Tường Thị Lan Anh   Thạc sĩ Xã hội học   7380107 Luật kinh tế    
127 Nguyễn Thanh Bình   Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng   7380107 Luật kinh tế 8340201 Tài chính - Ngân hàng
128 Nguyễn Tiến Đạt   Thạc sĩ Luật hợp tác quốc tế   7380107 Luật kinh tế    
129 Đào Văn Mừng   Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x        
130 Ngô Minh Thuận   Tiến sĩ Đường lối Đảng cộng sản Việt Nam x     8340402 Chính sách công
131 Bùi Thị Thanh Mai   Thạc sĩ Tiếng Anh x        
132 Nguyễn Thị Thanh Nga   Thạc sĩ Kinh tế chinh trị x        
133 Hoàng Thị Thu Huyền   Thạc sĩ Tiếng Anh x        
134 Cao Thu Hằng   Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x        
135 Đỗ Thị Thanh Hà   Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x        
136 Lê Văn Tuấn   Thạc sĩ Thể dục thể thao x        
137 Vũ Thị Thái Hà   Thạc sĩ Triết học Mac Lenin x        
138 Phạm Thị Hồng Liên   Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x        
139 Ngô Hữu Mạnh   Thạc sĩ Thể dục thể thao x        
140 Nguyễn Mã Lươ ng   Thạc sĩ Thể dục thể thao x        
141 Nguyễn Thị Hồng Mến   Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x        
142 Vũ Thị Minh  Tâm   Thạc sĩ Tư tưởng Hồ Chí Minh x        
143 Tống Hưng Tâm   Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh x        
144 Phạm Thị Hà   Thạc sĩ Lý luận và phương pháp dạy học môn Tiếng Anh x     8340101 Quản trị kinh doanh
 

Học viện Chính sách và Phát triển

Địa chỉ: Học viện Chính sách và Phát triển - Khu đô thị Nam An Khánh – Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.

Tel: (84-24)3747 3186; Fax: (84-24)3747 5217

Email: tuyensinh@apd.edu.vn

Website: http://tuyensinh.apd.edu.vn