Xem toàn màn hình tại đây
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển (Tên Tiếng Anh:Academy of Policy and Development) được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính Phủ, là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục đại học quốc dân.
- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao bậc đại học, thạc sĩ, tiến sĩ về chính sách công, kinh tế và quản lý, có tư duy năng động, sáng tạo, đủ năng lực làm việc trong nước và quốc tế; nghiên cứu, bồi dưỡng, tư vấn và phản biện chính sách.
* Địa chỉ 1: Tòa nhà Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Ngõ 7 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.
* Địa chỉ 2: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Khu đô thị Nam An Khánh, Xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội.
* Điện thoại: 024 37473186/024 37957368 Fax: 024 35562392
* Cổng thông tin điện tử: https://www.apd.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành*
|
Quy mô hiện tại
|
NCS
|
Học viên CH
|
ĐH
|
CĐSP
|
TCSP
|
GD
chính
quy
|
GD
TX
|
GD chính quy
|
GD
TX
|
GD chính quy
|
GD
TX
|
Khối ngành III
|
|
37
|
1229
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII
|
|
169
|
1.865
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
206
|
3.094
|
|
|
|
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2018 và năm 2019
+ Năm 2018: Học viện xét tuyển theo 2 phương thức: Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia với 06 tổ hợp xét tuyển như sau: A00, A01, C01, C02, D01, D07.
+ Năm 2019: Học viện xét tuyển theo 2 phương thức: Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia với 06 tổ hợp xét tuyển như sau: A00, A01, C01, C02, D01, D07
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm 2018 và năm 2019
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
|
Năm tuyển sinh 2018
|
Năm tuyển sinh 2019
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Nhóm ngành III
|
|
|
|
|
|
|
1/ Ngành Tài chính – Ngân hàng
|
120
|
144
|
17,0 -19,0
|
120
|
216
|
19,0 - 20,0
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
2/ Ngành Quản trị kinh doanh
|
100
|
125
|
17,0 -19,0
|
100
|
223
|
19,5 - 20,0
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
3/ Ngành Luật Kinh tế
|
|
|
|
100
|
86
|
17,15 - 18,0
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
4/ Toán, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
4/ Ngành Kinh tế phát triển
|
|
|
|
100
|
76
|
17,2 – 20,0
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
5/ Ngành Quản lý Nhà nước
|
50
|
25
|
17,0 –19,0
|
50
|
17
|
17,15 - 18,0
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Hóa học, Ngữ Văn
|
|
|
|
|
|
|
6/ Ngành Kinh tế
|
240
|
293
|
17,0 –19,0
|
240
|
254
|
18,0
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
|
|
|
|
|
|
7/ Ngành Kinh tế quốc tế
|
140
|
175
|
17,0 –19,0
|
140
|
175
|
20,0
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
650
|
763
|
|
850
|
1047
|
|
2. Các thông tin tuyển sinh của năm 2020
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
2.1.1. Quy định chung: Theo quy định chung của GD&ĐT.
+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2020;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
+ Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2.1.2. Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT .
2.1.3. Đối tượng xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT: Những thí sinh học ở các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm đạt loại tốt.
2.1.4. Đối tượng xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo mã ngành gồm 03 phương thức:
2.3.1. Phương thức xét tuyển thẳng
- Đối tượng xét tuyển:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên, có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 trở lên.
+ Đối tượng 4: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 4.5 trở lên (hoặc tương đương).
- Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: Từ 01/05-30/07/2020.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Tháng 8/2020
2.3.2. Phương thức xét tuyển riêng: dự kiến 50% tổng chỉ tiêu năm 2020 của Học viện
a/ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Đợt 1: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ:
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng (TBC) của điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và HK1 lớp 12) từ 7,0 trở lên (riêng ngành QLNN từ 6,5 trở lên).
Điểm TBC = (TBCHK1 lớp 11 + TBCHK2 lớp 11 + TBCHK1 lớp 12 + điểm ưu tiên)/3
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/05-30/06/2020
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 7/2020
- Đợt 2: Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển:
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 21,0 điểm (riêng ngành QLNN từ 19,5 điểm):
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/06-30/07/2020.
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 08/2020.
b/ Xét tuyển kết hợp
+ Thí sinh có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của môn Toán và 02 môn bất kỳ đạt từ 17,0 trở lên (gồm cả điểm ưu tiên);
+ Thời gian nhận hồ sơ: căn cứ thời gian thi THPT Quốc gia.
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 09/2020.
2.3.3. Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Dự kiến 50% chỉ tiêu và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
Lưu ý: Trong trường hợp kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 không được tổ chức thì Học viện sẽ bổ sung phương thức xét tuyển riêng hoặc sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các trường/nhóm trường có tổ chức kỳ thi riêng.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020: 1.100 chỉ tiêu. Chỉ tiêu từng ngành tại mục 2.6
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.
- Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT.
2.6. Các thông tin cần thiết khác:
- Mã Trường: HCP
- Ngành, tên ngành, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
Ngành/ Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPTnăm 2020
|
Điểm trúng tuyển
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
1. Ngành Kinh tế:
- Chuyên ngành Đầu tư
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công
- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án
- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh
|
7310101
|
240
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
17,0 – 19,0
|
18,0
|
2. Ngành Kinh tế quốc tế:
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics
|
7310106
|
120
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0 – 19,0
|
20,0
|
3. Ngành Kinh tế phát triển:
- Chuyên ngành Kinh tế phát triển
- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
|
7310105
|
100
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
17,0 – 19,0
|
17,2 – 20,0
|
4. Ngành Quản lý Nhà nước
- Chuyên ngành Quản lý công
|
7310205
|
50
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
17,0 – 19,0
|
17,15-18,0
|
5. Ngành Quản trị kinh doanh:
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch
- Chuyên ngành Quản trị Marketing
|
7340101
|
120
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học
2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn
|
17,0 – 19,0
|
19,5-20,0
|
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng:
- Chuyên ngành Tài chính
- Chuyên ngành Ngân hàng
- Chuyên ngành Thẩm định giá
|
7340201
|
120
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học
2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0 – 19,0
|
19,0 – 20,0
|
7. Ngành Luật Kinh tế
- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh
|
7380107
|
100
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Hóa học
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
Tuyển sinh năm 2019
|
17,15-18,0
|
8. Ngành Kế toán*
- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
|
7340301
|
100
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
Tuyển sinh năm 2020
|
TỔNG
|
|
950
|
|
|
Ghi chú: * Dự kiến tuyển sinh năm 2020.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT;
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng: Nhận hồ sơ theo thông báo của Học viện.
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
+ Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm
+ Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm
+ Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm
+ Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2020 – 2021, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 270.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 8.000.000 VNĐ/năm học, 32.000.000 đồng/khoá học.
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019
v Địa chỉ website của Học viện: https://www.apd.edu.vn
v Hỗ trợ trực tiếp:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn Thế Hùng
|
Trưởngphòng QLĐT
|
0772555669
|
hungnt888@gmail.com
|
2
|
Nguyễn Thị Đông
|
Phó trưởng phòng QLĐT
|
0988922306
|
dongvk@gmail.com
|
3
|
Bùi Đình Phúc
|
Chuyên viên phòng QLĐT
|
0978753737
|
phucbd@apd.edu.vn
|
4
|
Nguyễn Thị Phương Quỳnh
|
Chuyên viên phòng QLĐT
|
0984942855
|
phuongquynhtb.228@gmail.com
|
5
|
Lê Thị Cẩm Thơ
|
Chuyên viên phòng QLĐT
|
0976266589
|
camtho0809@gmail.com
|
6
|
Lê Hồng Minh
|
Chuyên viên phòng QLĐT
|
0943477559
|
hongminh22888@gmail.com
|
7
|
Nguyễn Thu Phương
|
Chuyên viên phòng QLĐT
|
0988538882
|
|
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
- Xếp lớp tiếng Anh đầu vào
Khi nhập học, Học viện tổ chức kiểm tra xếp trình độ đầu vào tiếng Anh (Thiquốc tế TOEIC do IIG đơn vị độc quyền duy nhất tại Việt Nam được chỉ định do Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kỳ-ETS tổ chức tại Học viện);
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ Tiếng Anh TOIEC 450 quốc tế và tương đương đối với hệ đại trà và 5.5 IELTS và tương đương đối với chương trình CLC, chương trình chuẩn quốc tế;
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra tin học theo chuẩn quốc tế như chuẩn IC3 hoặc MOS…
TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ
(1) Các chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
- Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế: 60 chỉ tiêu;
- Ngành Tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu;
- Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu.
(2) Phương thức xét tuyển (có 2 phương thức):
- Tuyển thẳng: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương) hoặc đạt điểm thi THPT năm 2020 môn Tiếng Anh theo quy định của Học viện.
- Xét tuyển: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện theo quy định của Học viện.
(3) Học phí: Năm học 2020 – 2021, học phí dự kiến 700.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 23.000.000 VNĐ/năm, 92.000.000 đồng/khoá học.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, phần lớn các môn cơ sở ngành và chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình và giáo trình nhập khẩu các trường đại học hàng đầu của Mỹ, Anh.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:Học viện sẽ thông báo sau theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 50.000 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 24.874 m2. Tính trên 01 sinh viên đại học hệ chính quy: 7,05 m2/sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1.581 m2
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT
|
Tên
|
Các trang thiết bị chính
|
1
|
Phòng thực hành Tiếng Anh, Tin học, phòng thuyết trình, hội thảo, phòng đa phương tiện.
|
Máy tính, Loa, Máy chiếu, Headphone, âm thanh, bảng thông minh, điều hòa…
|
4.1.3. Thống kê phòng học
TT
|
Loại phòng
|
Số lượng
|
1.
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
|
15
|
2.
|
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
|
30
|
3.
|
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
|
15
|
4.
|
Số phòng học dưới 50 chỗ
|
15
|
5.
|
Số phòng học đa phương tiện
|
5
|
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:
a. Sách, giáo trình, sách tham khảo:
TT
|
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành
|
Số lượng
|
1.
|
Khối ngành III
|
20.840
|
2.
|
Khối ngành VII
|
15.120
|
b. Báo, tạp chí: 38 đầu báo, tạp chí chuyên ngành bằng tiếng Việt; Tiếng Việt
c. Khoá luận tốt nghiệp, luận văn thạc sỹ, luận án, kỷ yếu hội thảo: 2.000 khoá luận tốt nghiệp; 500 luận văn thạc sỹ; 200 luận án tiến sỹ.
d. Thư viện số: http://thuvienso.apd.edu.vn/
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
5. Tình hình việc làm của 02 khoá tốt nghiệp đại học năm 2018, năm 2019
Nhóm ngành
|
Chỉ tiêu
Tuyển sinh
|
Số SV trúng tuyển nhập học
|
Số SV tốt nghiệp
|
Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng
|
Năm
|
2018
|
2019
|
2018
|
2019
|
2018
|
2019
|
2018
|
2019
|
Khối ngành III
|
220
|
220
|
269
|
236
|
91
|
89
|
97.3%
|
95.9%
|
Khối ngành VII
|
430
|
630
|
494
|
680
|
215
|
247
|
95.6%
|
94.7%
|
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm 2019 của Học viện: 56.490 triệu đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên đại học hệ chính quy năm 2019: 17,1 triệu đồng.
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2020
|
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
TS. Giang Thanh Tùng
|