Skip to content

Tại sao chọn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam ?

Đề án tuyển sinh năm 2020

Xem toàn màn hình tại đây

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
 
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển (Tên Tiếng Anh:Academy of Policy and Development) được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính Phủ, là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục đại học quốc dân.
- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao bậc đại học, thạc sĩ, tiến sĩ về chính sách công, kinh tế và quản lý, có tư duy năng động, sáng tạo, đủ năng lực làm việc trong nước và quốc tế; nghiên cứu, bồi dưỡng, tư vấn và phản biện chính sách.
* Địa chỉ 1: Tòa nhà Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Ngõ 7 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.
* Địa chỉ 2: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Khu đô thị Nam An Khánh, Xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội.
* Điện thoại: 024 37473186/024 37957368                   Fax: 024 35562392
* Cổng thông tin điện tử: https://www.apd.edu.vn
 
1.2. Quy mô đào tạo
 
Khối ngành/ Nhóm ngành*
Quy mô hiện tại
 
 
NCS
 
Học viên CH
ĐH
CĐSP
TCSP
GD
chính
quy
GD
TX
GD chính quy
GD
TX
GD chính quy
GD
TX
Khối ngành III
 
37
1229
 
 
 
 
 
Khối ngành VII
 
169
1.865
 
 
 
 
 
Tổng
 
206
3.094
 
 
 
 
 
 
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2018 và năm 2019
+ Năm 2018: Học viện xét tuyển theo 2 phương thức: Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia với 06 tổ hợp xét tuyển như sau: A00, A01, C01, C02, D01, D07.
+ Năm 2019: Học viện xét tuyển theo 2 phương thức: Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia với 06 tổ hợp xét tuyển như sau: A00, A01, C01, C02, D01, D07
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm 2018 và năm 2019
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh 2018
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành III
 
 
 
 
 
 
1/ Ngành Tài chính – Ngân hàng
120
144
17,0 -19,0
120
216
19,0 - 20,0
Toán, Vật lý, Hóa học
 
 
 
 
 
 
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
2/ Ngành Quản trị kinh doanh
100
125
17,0 -19,0
100
223
19,5 - 20,0
Toán, Vật lý, Hóa học
 
 
 
 
 
 
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Vật lý, Ngữ văn
 
 
 
 
 
 
3/ Ngành Luật Kinh tế
 
 
 
100
86
17,15 - 18,0
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
 
 
 
 
 
 
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
4/ Toán, Lịch sử, tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
4/ Ngành Kinh tế phát triển
 
 
 
100
76
17,2 – 20,0
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
 
 
 
 
 
 
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
 
 
 
 
 
 
5/ Ngành Quản lý Nhà nước
50
25
17,0 –19,0
50
17
17,15 - 18,0
Toán, Vật lý, Hóa học
 
 
 
 
 
 
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Hóa học, Ngữ Văn
 
 
 
 
 
 
6/ Ngành Kinh tế
240
293
17,0 –19,0
240
254
18,0
Toán, Vật lý, Hóa học
 
 
 
 
 
 
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Vật lý, Ngữ Văn
 
 
 
 
 
 
7/ Ngành Kinh tế quốc tế
140
175
17,0 –19,0
140
175
20,0
Toán, Vật lý, Hóa học
 
 
 
 
 
 
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
Tổng
650
763
 
850
1047
 
 
2. Các thông tin tuyển sinh của năm 2020
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
2.1.1. Quy đnh chung: Theo quy định chung của GD&ĐT.
+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2020;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
+ Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2.1.2. Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT .
2.1.3. Đối tượng xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT: Những thí sinh học ở các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm đạt loại tốt.
2.1.4. Đối tượng xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo mã ngành gồm 03 phương thức:
2.3.1. Phương thức xét tuyển thẳng
- Đối tượng xét tuyển:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên, có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 trở lên.
+ Đối tượng 4: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 4.5 trở lên (hoặc tương đương).
- Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: Từ 01/05-30/07/2020.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Tháng 8/2020
2.3.2. Phương thức xét tuyển riêng: dự kiến 50% tổng chỉ tiêu năm 2020 của Học viện
a/ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Đợt 1: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ:
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng (TBC) của điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và HK1 lớp 12) từ 7,0 trở lên (riêng ngành QLNN từ 6,5 trở lên).
Điểm TBC = (TBCHK1 lớp 11 + TBCHK2 lớp 11 + TBCHK1 lớp 12 + điểm ưu tiên)/3
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/05-30/06/2020
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 7/2020
- Đợt 2: Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển:
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 21,0 điểm (riêng ngành QLNN từ 19,5 điểm):
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/06-30/07/2020.
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 08/2020.
 b/ Xét tuyển kết hợp
+ Thí sinh có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của môn Toán và 02 môn bất kỳ đạt từ 17,0 trở lên (gồm cả điểm ưu tiên);
+ Thời gian nhận hồ sơ: căn cứ thời gian thi THPT Quốc gia.
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 09/2020.
2.3.3. Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Dự kiến 50% chỉ tiêu và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
Lưu ý: Trong trường hợp kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 không được tổ chức thì Học viện sẽ bổ sung phương thức xét tuyển riêng hoặc sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các trường/nhóm trường có tổ chức kỳ thi riêng.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020: 1.100 chỉ tiêu. Chỉ tiêu từng ngành tại mục 2.6
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.
- Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT. 
2.6. Các thông tin cần thiết khác:
- Mã Trường: HCP
- Ngành, tên ngành, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
 

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Môn/bài thi xét tuyển dựa                 trên kết quả thi tốt nghiệp THPTnăm 2020

Điểm trúng tuyển

Năm 2018

Năm 2019

1.  Ngành Kinh tế:

- Chuyên ngành Đầu tư

- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công

- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án

- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh

7310101

 

240

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn

17,0 – 19,0

18,0

2.     Ngành Kinh tế quốc tế:

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

- Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics

7310106

120

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0 – 19,0

20,0

3.  Ngành Kinh tế phát triển:

- Chuyên ngành Kinh tế phát triển

- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển

7310105

100

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn

17,0 – 19,0

17,2 – 20,0

4. Ngành Quản lý Nhà nước

- Chuyên ngành Quản lý công

7310205

50

1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

17,0 – 19,0

17,15-18,0

5. Ngành Quản trị kinh doanh:  

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

- Chuyên ngành Quản trị Marketing

 

7340101

120

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn

17,0 – 19,0

19,5-20,0

6. Ngành Tài chính – Ngân hàng:

- Chuyên ngành Tài chính

- Chuyên ngành Ngân hàng

- Chuyên ngành Thẩm định giá

7340201

 

120

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0 – 19,0

19,0 – 20,0

7. Ngành Luật Kinh tế

- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh

7380107

100

1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2/ Toán, Vật lý, Hóa học

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn

Tuyển sinh năm 2019

17,15-18,0

8. Ngành Kế toán*

- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

7340301

100

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/  Toán, Ngữ văn, Vật lý

Tuyển sinh năm 2020

TỔNG

 

950

 

 

 
Ghi chú: * Dự kiến tuyển sinh năm 2020.
 

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT;
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng: Nhận hồ sơ theo thông báo của Học viện.
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
+ Giải nhất:                được cộng 3,0 (ba) điểm
+ Giải nhì:                  được cộng 2,0 (hai) điểm
+ Giải ba:                   được cộng 1,0 (một) điểm
+ Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2020 – 2021, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 270.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 8.000.000 VNĐ/năm học, 32.000.000 đồng/khoá học.
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019
v    Địa chỉ website của Học viện: https://www.apd.edu.vn
v    Hỗ trợ tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tvtsapd/
v    Hỗ trợ trực tiếp:
 
TT
Họ và tên
Chức danh, chức vụ
Điện thoại
Email
1
Nguyễn Thế Hùng
Trưởngphòng QLĐT
0772555669
hungnt888@gmail.com
2
Nguyễn Thị Đông
Phó trưởng phòng QLĐT
0988922306
dongvk@gmail.com
3
Bùi Đình Phúc
Chuyên viên phòng QLĐT
0978753737
phucbd@apd.edu.vn
4
Nguyễn Thị Phương Quỳnh
Chuyên viên phòng QLĐT
0984942855
phuongquynhtb.228@gmail.com
5
Lê Thị Cẩm Thơ
Chuyên viên phòng QLĐT
0976266589
camtho0809@gmail.com
6
Lê Hồng Minh
Chuyên viên phòng QLĐT
0943477559
hongminh22888@gmail.com
7
Nguyễn Thu Phương
Chuyên viên phòng QLĐT
0988538882
 
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Xếp lớp tiếng Anh đầu vào
Khi nhập học, Học viện tổ chức kiểm tra  xếp trình độ đầu vào tiếng Anh (Thiquốc tế TOEIC do IIG đơn vị độc quyền duy nhất tại Việt Nam được chỉ định do Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kỳ-ETS tổ chức tại Học viện);
Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ Tiếng Anh TOIEC 450 quốc tế và tương đương đối với hệ đại trà và 5.5 IELTS và tương đương đối với chương trình CLC, chương trình chuẩn quốc tế;
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra tin học theo chuẩn quốc tế như chuẩn IC3 hoặc MOS…
TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ
(1) Các chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
- Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế: 60 chỉ tiêu;
- Ngành Tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu;
- Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu.
(2) Phương thức xét tuyển (có 2 phương thức):
- Tuyển thẳng: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương) hoặc đạt điểm thi THPT năm 2020 môn Tiếng Anh theo quy định của Học viện.
- Xét tuyển: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện theo quy định của Học viện.
(3) Học phí: Năm học 2020 – 2021, học phí dự kiến 700.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 23.000.000 VNĐ/năm, 92.000.000 đồng/khoá học.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, phần lớn các môn cơ sở ngành và chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình và giáo trình nhập khẩu các trường đại học hàng đầu của Mỹ, Anh.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:Học viện sẽ thông báo sau theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 50.000 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 24.874 m2. Tính trên 01 sinh viên đại học hệ chính quy: 7,05 m2/sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1.581 m2
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT
Tên
Các trang thiết bị chính
1
Phòng thực hành Tiếng Anh, Tin học, phòng thuyết trình, hội thảo, phòng đa phương tiện.
Máy tính, Loa, Máy chiếu, Headphone, âm thanh, bảng thông minh, điều hòa…
 
4.1.3. Thống kê phòng học
 
TT
Loại phòng
Số lượng
1.
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
15
2.
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
30
3.
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
15
4.
Số phòng học dưới 50 chỗ
15
5.
Số phòng học đa phương tiện
5
 
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:
a. Sách, giáo trình, sách tham khảo:
 
TT
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành
Số lượng
1.
Khối ngành III
20.840
2.
Khối ngành VII
15.120
 
b. Báo, tạp chí: 38 đầu báo, tạp chí chuyên ngành bằng tiếng Việt; Tiếng Việt
c. Khoá luận tốt nghiệp, luận văn thạc sỹ, luận án, kỷ yếu hội thảo: 2.000 khoá luận tốt nghiệp; 500 luận văn thạc sỹ; 200 luận án tiến sỹ.
d. Thư viện số: http://thuvienso.apd.edu.vn/
 
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
 
 
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
 
 
5. Tình hình việc làm của 02 khoá tốt nghiệp đại học năm 2018, năm 2019
 
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập học
Số SV tốt nghiệp
Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng
Năm
2018
2019
2018
2019
2018
2019
2018
2019
Khối ngành III
220
220
269
236
91
89
97.3%
95.9%
Khối ngành VII
430
630
494
680
215
247
95.6%
94.7%
      
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm 2019 của Học viện: 56.490 triệu đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên đại học hệ chính quy năm 2019: 17,1 triệu đồng.
Hà Nội, ngày  16  tháng 03  năm 2020
 
 
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
 
(đã ký)
 
 
TS. Giang Thanh Tùng
 

 

Học viện Chính sách và Phát triển

Địa chỉ: Học viện Chính sách và Phát triển - Khu đô thị Nam An Khánh – Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.

Tel: (84-24)3747 3186; Fax: (84-24)3747 5217

Email: tuyensinh@apd.edu.vn

Website: http://tuyensinh.apd.edu.vn